ĐIỂM CHUẨN NĂM 2010 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG ĐẠI HỌC

1. ĐH Tôn Đức Thắng - (NV1, NV2)
2. ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)
3. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)
4. ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)
5. ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2, NV3)
6. ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)
7. Khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)

ĐH Huế gồm các trường:
8. ĐH Khoa học (ĐH Huế) - (NV1, NV2, NV3)
9. ĐH Sư phạm (ĐH Huế) - (NV1, NV2, NV3)
10. ĐH Y dược (ĐH Huế) - (NV1, NV3)
11. ĐH Nông lâm (ĐH Huế) - (NV1, NV2, NV3)
12. ĐH Kinh tế (ĐH Huế) - (NV1, NV2, NV3)
13. ĐH Nghệ thuật (ĐH Huế) - (NV1)
14. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) - (NV1, NV2, NV3)
15. Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế) - (NV1)
16. Khoa Du lịch (ĐH Huế) - (NV1, NV2)
17. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị - (NV1, NV2, NV3)

ĐH Đà Nẵng gồm các trường:
18. ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) - (NV1)
19. ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) - (NV1)
20. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) - (NV1, NV2, NV3)
21. ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) - (NV1, NV2, NV3)
22. Khoa Y dược
23. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum - (NV1, NV2, NV3)

24. ĐH An Giang - (NV1, NV2, NV3)
25. ĐH Tài chính - Marketing (trước đây là ĐH bán công Marketing) - (NV1, NV2)
26. ĐH Bạc Liêu - (NV1, NV2)

27. ĐH Cần Thơ - (NV1, NV2)
28. ĐH Công nghiệp TP.HCM - (NV1, NV2)
29. ĐH Đà Lạt - (NV1, NV2)
30. ĐH Giao thông vận tải TP.HCM - (NV1, NV2)

31. ĐH Kiến trúc TP.HCM - (NV1, NV2)
32. ĐH Kinh tế TP.HCM - (NV1)
33. ĐH Luật TP.HCM - (NV1, NV2)
34. ĐH Mỹ thuật TP.HCM - (NV1)

35. ĐH Ngân hàng TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)
36. ĐH Nha Trang - (NV1, NV2)
37. ĐH Nông lâm TP.HCM - (NV1, NV2)
38. ĐH Phú Yên - (NV1, NV2, NV3)

39. ĐH Phạm Văn Đồng - (NV1, NV2, NV3)
40. ĐH Quảng Bình
41. ĐH Quy Nhơn - (NV1, NV2, NV3)

42. ĐH Sài Gòn - (NV1, NV2)
43. ĐH Đồng Tháp - (NV1, NV2)
44. ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM - (NV1, NV2)

45. ĐH Sư phạm TP.HCM - (NV1, NV2)
46. ĐH Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM - (NV1, NV2)

47. ĐH Tây Nguyên - (NV1, NV2, NV3)
48. ĐH Tiền Giang - (NV1, NV2, NV3)
49. ĐH Thể dục thể thao TP.HCM - (NV1)

50. ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng - (NV1)
51. ĐH Trà Vinh - (NV1, NV2)
52. ĐH Văn hóa TP.HCM - (NV1, NV2)

53. ĐH Y dược Cần Thơ - (NV1, NV3)
54. ĐH Y dược TP.HCM - (NV1)
55. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch - (NV1)
56. ĐH Mở TPHCM - (NV1, NV2)

57. ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu - (NV1, NV2)
58. ĐH Bình Dương - (NV1, NV2)
59. ĐH Cửu Long - (NV1, NV2, NV3)

60. ĐH Công nghệ Sài Gòn - (NV1, NV2, NV3)
61. ĐH dân lập Duy Tân - (NV1, NV2, NV3)
62. ĐH Hùng Vương TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)

63. ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)
64. ĐH Lạc Hồng - (NV1, NV2)
65. ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)

66. ĐH dân lập Phú Xuân - (NV1, NV2, NV3)
67. ĐH dân lập Văn Hiến - (NV1, NV2, NV3)
68. ĐH dân lập Văn Lang - (NV1, NV2)

69. ĐH dân lập Yersin Đà Lạt - (NV1, NV2)
70. ĐH Kinh tế công nghiệp Long An - (NV1, NV2, NV3)
71. ĐH Hoa Sen - (NV1, NV2, NV3)

72. ĐH Kiến trúc Đà Nẵng - (NV1, NV2, NV3)
73. ĐH Phan Châu Trinh - (NV1, NV2)
74. ĐH Quang Trung - (NV1, NV2, NV3)

75. ĐH Tây Đô - (NV1, NV2, NV3)
76. ĐH Công nghệ thông tin Gia Định - (NV1, NV2, NV3)
77. ĐH Võ Trường Toản - (NV1, NV2, NV3)

 

Free Web Hosting