Trường ĐH Khoa học xă hội và nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM):
không xét tuyển NV3
Mă trường: QSX
Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 2: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
Các ngành đào tạo Mă ngành Khối Điểm chuẩn 2007 Điểm chuẩn 2008 Điểm chuẩn NV1 - 2009 Điểm chuẩn NV2 - 2009 Điểm chuẩn NV1 - 2010 Điểm chuẩn NV2 - 2010
Hệ Đại học
Văn học và ngôn ngữ 601 C 14,5 17,5 14,0   14  
D1 14,5 15,0 14,0   14  
Báo chí - Truyền thông 603 C 17,5 20,0 19,0   20  
D1 18,0 19,0 19,0   20  
Lịch sử 604 C 14,0 16,5 14,0   14  
D1 14,5 15,0 15,0   14  
Nhân học 606 C 14,0 14,0 14,0 15,0 14 15
D1 14,0 14,0 14,0 15,5 14 15
Triết học 607 A   14,0 14,0   14,5  
C 14,0 14,0 14,0 16,5 14 16
D1 14,0 14,0 15,5   16,5 16,5
Địa lư 608 A   14,5 14,0   14  
B   15,0 15,0   14  
C 14,0 17,0 17,0   14,5  
D1 14,0 14,0 14,5   14  
Xă hội học 609 A   15,0 14,0   14  
C 14,0 15,5 14,5   15  
D1 14,0 14,0 14,0   14  
Thư viện thông tin 610 A   14,0 14,0   14,5  
C 14,0 14,0 14,0 15,0 14 15
D1 14,5 14,0 14,0 15,5 14 15
Giáo dục 612 C 14,0 14,0 14,0 16,0 14 15
D1 14,0 14,0 14,0 15,0 14,5 15
Lưu trữ học 613 C 14,0 14,0 14,0 15,0 14 15
D1 14,0 14,5 14,5   14 15,5
Văn hóa học 614 C 14,0 14,0 14,0   14 15
D1 14,0 14,0 14,0   14 15
Công tác xă hội 615 C 14,0 14,0 14,0   14  
D1 14,0 14,0 14,5   14  
Tâm lư học 616 B   21,0 16,5   17,5  
C   18,0 16,0   19  
D1   18,0 16,5   17,5  
Đô thị học 617 A   14,0 14,0   14,5  
D1   14,0 14,0   14 15
Đông phương học 611 D1 17,0 16,5 16,0      
D6     15,0      
Ngữ văn Anh 701 D1 16,5 17,5 16,0   18  
Song ngữ Nga - Anh 702 D1 14,0 14,0 14,0 15,0 14 15
D2 17,5 16,0     14,5 15
Ngữ văn Pháp 703 D1 14,0 14,0 14,0 15,0 14 15
D3 14,0 14,0 14,0 15,5 14 15
Ngữ văn Trung Quốc 704 D1 14,0 14,0 14,0 15,0 14 15
D4 14,0 14,0 14,0   14 15
Ngữ văn Đức 705 D1 14,0 14,0 14,0 15,0 14 15
D5   18,5 14,0   14,5  
Quan hệ quốc tế 706 D1 17,0 19,0 17,5   19  
Trích nguồn thông tin tuyển sinh
Free Web Hosting