ĐẠI HỌC QUY NHƠN
Mă trường: DQN
170 An Dương Vương,TP Quy Nhơn, tỉnh B́nh Định
ĐT: (056) 3646071, 3846803. 
Các ngành Mă ngành Khối Điểm chuẩn 2007 Điểm chuẩn 2008 Điểm chuẩn NV1 - 2009 Điểm chuẩn NV2 - 2009 Điểm chuẩn NV3 - 2009 Điểm chuẩn NV1 - 2010 Điểm chuẩn NV2 - 2010
đào tạo và
xét tuyển NV3
Các ngành đại học sư phạm:
SP Toán 101 A 18,0 18,5 16,5     17  
SP Vật lư 102 A 18,0 17,5 14,0     15  
SP Kỹ thuật công nghiệp 103 A 18,0 17,5 13,0 13,0 15,5 13 13
SP Hóa học 201 A 18,0 18,5 16,5     16,5  
SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp 301 B 18,0 21,0 16,0     15  
SP Ngữ văn 601 C 16,0 17,5 18,0     16,5  
SP Lịch sử 602 C 16,0 17,5 18,0     16  
SP Địa lư 603 A 15,0 17,5 15,5     13  
C     18,0     17  
SP Giáo dục chính trị 604 C 14,0 17,5 14,0 16,0   14 14
SP Tâm lư giáo dục 605 B 15,0 17,5 14,0 14,0   14  
C     14,0 14,0   14  
SP Tiếng Anh 701 D1 17,5 18,5 16,0     15  
SP Giáo dục tiểu học 901 A   18,5 16,0     16  
C 14,0 17,5 17,0     16,5  
SP Thể dục thể thao 902 T 26,0 26,0 19,0     19  
SP Giáo dục mầm non 903 M 16,0 17,5 15,0     14  
SP Giáo dục đặc biệt 904 B   17,0 15,0     14  
D1 13,0 16,5 14,0     13  
Giáo dục thể chất ( ghép với GDQP) 905 T 25,0 24,0 16,5     18  
Sư phạm Tin học 113 A 15,0 17,5 13,0 13,0   13  
Các ngành cử nhân khoa học
Toán học 104 A 15,0 16,0 13,0 13,0   13  
Tin học 105 A 15,0 16,0 13,0 13,0 13,0 13  
Vật lư 106 A 15,0 16,0 13,0 13,0 13,0 13  
Hóa học 202 A 15,0 16,0 13,0 13,0 13,0 13  
Sinh học 302 B 15,0 17,0 14,0 14,0   14  
Địa chính 203 A 15,0 15,0 13,0     13  
B     14,0     14  
Địa lư 204 A 15,0 15,0 13,0 13,0 13,0 13  
B     14,0 14,0 14,0 14  
Ngữ văn 606 C 14,0 16,5 14,0 14,0   14  
Lịch sử 607 C 14,0 16,5 14,0 14,0   14  
Công tác xă hội 608 C 14,0 16,5 14,0 14,0   14  
Tiếng Anh 751 D1 13,0 17,0 13,0 13,0   13  
Tiếng Trung Quốc 752 D1, D4 13,0 17,0 13,0 14,0      
Tiếng Pháp 753 D1 13,0 17,0 13,0        
D3 13,0 17,0 15,5        
Việt Nam học 609 C   16,5 14,0 14,0   14  
D1 13,0 17,0 13,0 13,0   13  
Hành chính học 610 A   16,0 13,0     13  
C   16,5 14,0     14  
Các ngành đào tạo cử nhân kinh tế
Quản trị kinh doanh 401 A 15,0 15,0 13,0 13,0   13  
Kế toán 404 A 15,0 15,0 13,0     13  
Tài chính - Ngân hàng 405 A 15,0 16,5 13,0     13  
Kinh tế (Kinh tế - Kế hoạch - Đầu tư) 403 A 17,0 15,0 13,0 13,0   13  
Các ngành đào tạo kỹ sư
Kỹ thuật điện 107 A 15,0 15,0 13,0 13,0   13  
Điện tử - viễn thông 108 A 15,0 15,0 13,0 13,0   13  
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 112 A 15,0 15,0 13,0 13,0   13  
Nông học 303 B 15,0 15,0 14,0 14,0 14,0 14  
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội mở tại Trường ĐH Quy Nhơn đào tạo kỹ sư các ngành:
Công nghệ hữu cơ - hóa dầu 109 A 15,0 15,0 16,0 16,0      
Điện tử - tin học 111 A 15,0 15,0 16,0        
Trích nguồn thông tin tuyển sinh
Free Web Hosting