Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Mã trường: QSQ
Khu phố 6, phường Linh Trung, Q. Thủ Đức, tp. Hồ Chí Minh
1. Các ngành do Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) cấp bằng:
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV1 - 2009 Điểm chuẩn NV2 - 2009 Điểm chuẩn NV3 - 2009 Điểm chuẩn NV1 - 2010 Điểm chuẩn NV2 - 2010
Các ngành do Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) cấp bằng (chương trình IU):              
- Công nghệ thông tin - IU 150 A 14,5 15,0   14.5  
- Khoa học máy tính - IU 152 A 14,5 15,0   14.5  
- Điện tử viễn thông - IU 151 A 14,5 15,0   14.5  
- Công nghệ sinh học - IU 350 A 14,5 15,0   15  
B 15,0 15,5   15  
D1 15,0 17,0   15  
- Quản trị kinh doanh - IU 450 A 17,0 17,5   16.5  
D1 17,5 18,0   16.5  
- Kỹ thuật y sinh 250 A     18,0 16  
B     18,0 16  
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 440 A     15,0 14.5  
D1     15,0 14.5  
2. Các ngành thuộc chương trình liên kết do các trường ĐH nước ngoài cấp bằng:
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV1 - 2009 Điểm chuẩn NV2 - 2009 Điểm chuẩn NV1 - 2010 Điểm chuẩn NV2 - 2010
Ngành Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống            
Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống - ĐH Rutgers, USA 362 A 13,0 14,0 13  
Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống - ĐH SUNY Binghamton, USA 364 A 13,0 14,0 13  
Ngành Công nghệ thông tin            
Khoa học máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA 153 A 13,0 13,5 13  
Công nghệ thông tin - ĐH Nottingham, UK 160 A 13,0 13,5 13  
Công nghệ thông tin - ĐH West of England, UK 162 A 13,0 14,0 13  
Công nghệ máy tính - ĐH New South Wales, Australia 166 A 13,0 14,0 13  
Kỹ thuật máy tính - ĐH Rutgers, USA 168 A 13,0 14,0 13  
Kỹ thuật máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA 169 A 13,0 14,0 13  
Công nghệ thông tin và truyền thông - Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand 171 A 13,0 14,0 13  
Ngành Điện tử viễn thông            
Điện tử viễn thông - ĐH Nottingham, UK  161 A 13,0 14,0 13  
Điện tử viễn thông - ĐH West of England, UK 163 A 13,0 14,0 13  
Điện điện tử - ĐH New South Wales, Australia 164 A 13,0 14,0 13  
Viễn thông - ĐH New South Wales, Australia 165 A 13,0 14,0 13  
Kỹ thuật điện tử - ĐH Rutgers, USA 167 A 13,0 14,0 13  
Kỹ thuật điện tử - ĐH SUNY Binghamton, USA 170 A 13,0 14,0 13  
Kỹ thuật điện tử - Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand 172 A 13,0 14,0 13  
Cơ điện tử - Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand 173 A 13,0 13,5 13  
Ngành Công nghệ sinh học            
Công nghệ sinh học - ĐH Nottingham, UK 360 A 13,0 14,0 13  
B 14,0 14,5 14  
D1 13,0 15,0 13  
Công nghệ sinh học - ĐH West of England, UK 361 A 13,0 14,0 13  
B 14,0 14,5 14  
D1 13,0 15,0    
Kỹ thuật y sinh học - ĐH SUNY Binghamton, USA 363 A 13,0 14,0 13  
B 14,0 14,5 14  
D1 13,0 15,0 13  
Ngành Quản trị kinh doanh            
Quản trị kinh doanh - ĐH Nottingham, UK 460 A 13,0 14,0 13.5  
D1 13,0 14,0 13.5  
Quản trị kinh doanh - ĐH West of England, UK 461 A 13,0 14,0 13.5  
D1 13,0 14,0 13.5  
Quản trị kinh doanh - ĐH Auckland University of Technology (AUT), New Zealand 462 A 13,0 14,0 13.5  
D1 13,0 14,0 13.5  
Trích nguồn thông tin tuyển sinh
Free Web Hosting