ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP HỒ CHÍ MINH
Mă trường: NLS
Khu phố 6, phường Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM;
ĐT: (08) 38963350, 38974716
Fax: (08) 38960713
Các ngành Mă ngành Khối Điểm chuẩn 2007 Điểm chuẩn 2008 Điểm chuẩn NV1 - 2009 Điểm chuẩn NV2 - 2009 Điểm chuẩn NV1 - 2010 Điểm chuẩn NV2 - 2010
đào tạo và
xét tuyển NV2
Hệ Đại học
Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm 100 A 15,0 14,0 13,0 14,0 13 13,5
Cơ khí nông lâm 101 A 15,0 14,0 13,0 14,0 13 13,5
Chế biến lâm sản gồm 2 chuyên ngành:                
- Chế biến lâm sản 102 A 15,0 14,0 13,0 14,0 13 13,5
- Công nghệ giấy và bột giấy 103 A 15,0 14,0 13,0 14,0 13 13,5
Công nghệ thông tin 104 A 17,0 15,0 14,0 15,5 13 14
Công nghệ nhiệt lạnh 105 A 15,0 14,0 13,0 14,0 13 13,5
Điều khiển tự động 106 A 15,0 14,0 13,0 14,0 13 13,5
Cơ điện tử 108 A 15,0 15,0 13,0 14,0 13 13,5
Công nghệ kỹ thuật ôtô 109 A 15,0 15,0 13,0 14,0 13 13,5
Hệ thống thông tin địa lư 110 A 15,0 14,0 14,0 14,5 13 13,5
D1 15,0 14,0 14,0 14,5 13 13,5
Công nghệ hóa học 107 A 17,5 15,0 14,0   13  
B 22,0 21,5 19,0   17  
Chăn nuôi gồm 2 chuyên ngành:                
- Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) 300 A 15,0 15,0 13,0   13 13,5
B 16,0 16,0 15,0   14 14,5
- Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi 321 A 15,0 15,0 13,0   13  
B 16,0 16,0 15,0   14  
Thú y gồm 2 chuyên ngành:                
- Bác sĩ thú y 301 A 16,0 15,0 13,5   14 14
B 18,5 18,0 17,0   15 15
- Dược thú y 302 A 16,0 15,0 13,5   14  
B 18,5 18,0 17,0   15  
Nông học (cây trồng và giống cây trồng 303 A 15,0 14,0 13,5   13  
B 16,0 18,0 15,0   14  
Bảo vệ thực vật 304 A 15,0 14,0 13,5   13  
B 16,0 18,0 15,0   14  
Lâm nghiệp gồm 3 chuyên ngành:                
- Lâm nghiệp 305 A 15,0 14,0 13,0 13,5 13 13,5
B 16,0 16,0 15,0 15,5 14 14,5
- Nông lâm kết hợp 306 A 15,0 14,0 13,0 13,5 13 13,5
B 16,0 16,0 15,0 15,5 14 14,5
- Quản lư tài nguyên rừng 307 A 15,0 14,0 13,0   13  
B 16,0 16,0 15,0   14  
Nuôi trồng thủy sản gồm 2 chuyên ngành:                
- Nuôi trồng thủy sản 308 A 15,0 14,0 13,0   13  
B 17,0 19,0 15,0   14  
- Ngư y (Bệnh học thủy sản) 309 A 15,0 14,0 13,0 13,5 13 13,5
B 16,0 16,0 15,0 15,5 14 14,5
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm gồm 3 chuyên ngành:                
- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 310 A 16,0 14,0 14,0   13  
B 18,5 19,0 16,0   14  
- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và Dinh dưỡng người   A 16,0 14,0 14,0   13  
311 B 18,5 20,5 16,0   15  
- Bảo quản chế biến nông sản và vi sinh thực phẩm 318 A 16,0 14,0 14,0   13  
B 18,5 19,0 16,0   14  
Công nghệ sinh học 312 A 18,0 16,0 16,0   15  
B 23,0 20,5 20,0   17  
Kỹ thuật môi trường 313 A 16,0 15,0 14,0   13  
B 20,0 18,5 17,5   14  
Quản lư môi trường gồm 2 chuyên ngành:                
- Quản lư môi trường 314 A 16,0 15,0 14,0   13  
B 20,0 19,5 17,5   16  
- Quản lư môi trường và du lịch sinh thái 319 A 16,0 16,0 14,0   13  
B 20,0 20,0 17,5   16  
Chế biến thủy sản 315 A 15,0 15,0 14,0   13  
B 17,0 20,0 15,0   14  
Sư phạm kỹ thuật gồm 2 chuyên ngành:                
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 316 A 15,0 14,0 13,0 13,5 13 13,5
B 16,0 16,0 15,0 15,5 14 14,5
- Sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp 320 A 15,0 14,0 13,0 13,5 13 13,5
B 16,0 16,0 15,0 15,5 14 14,5
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành:                
- Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 317 A 15,0 14,0 13,0 13,5 13  
B 16,0 16,5 15,0 15,5 14  
- Thiết kế cảnh quan 322 A 15,0 14,0 13,0   13  
B 16,0 17,0 15,0   14  
Kinh tế gồm 2 chuyên ngành:                
- Kinh tế nông lâm 400 A 15,0 14,0 14,0 15,0 13  
D1 14,0 14,0 14,0 15,0 13  
- Kinh tế tài nguyên môi trường 401 A 15,0 14,0 14,0 15,0 13  
D1 14,0 14,0 14,0 15,0 13  
Phát triển nông thôn và khuyến nông 402 A 15,0 14,0 14,0 15,0 13 13,5
D1 14,0 14,0 14,0 15,0 13 13,5
Quản trị gồm 2 chuyên ngành:                
- Quản trị kinh doanh (tổng hợp) 403 A 15,0 15,0 15,0   14  
D1 14,0 15,0 15,0   14  
- Quản trị kinh doanh thương mại 404 A 15,0 14,0 15,0   14  
D1 14,0 14,0 15,0   14  
Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) 409 A 15,0 14,0 14,0   13 13,5
D1 14,0 14,0 14,0   13 13,5
Kế toán 405 A 15,0 15,0 15,0   14  
D1 14,0 15,0 15,0   14  
Quản trị tài chính 410 A   14,0 15,0   14  
D1   14,0 15,0   14  
Quản lư đất đai gồm 3 chuyên ngành:                
- Quản lư đất đai 406 A 15,0 14,0 14,0   13  
D1 14,0 14,0 14,0   13  
- Quản lư thị trường bất động sản 407 A 15,0 14,0 14,0 15,5 13  
D1 14,0 14,0 14,0 15,5 13  
- Công nghệ địa chính 408 A 15,0 14,0 14,0 14,5 13 13,5
Tiếng Anh (nhân 2 môn ngoại ngữ) 701 D1 18,0 18,0 17,0   19  
Tiếng Pháp (nhân 2 môn ngoại ngữ) 702 D1 17,0       19 19,5
D3   19,0 17,0   19  
Hệ Cao đẳng
Tin học C65 A     10,0 10,0 10 10
Quản lư đất đai C66 A     10,0 12,0 10 10
D1     10,0 12,0 10 10
Cơ khí nông lâm C67 A     10,0 10,0 10 10
Kế toán C68 A     10,0 12,0 10 10
D1     10,0 12,0 10 10
Nuôi trồng thủy sản C69 A     10,0 10,0   10
B     11,0 11,0   11
Phân hiệu ĐH Nông lâm tại Gia Lai
Nông học 118 A     13,0 13,0   13
B     14,0 14,0   14
Lâm nghiệp 120 A     13,0 13,0   13
B     14,0 14,0   14
Kế toán 121 A     13,0 13,0   13
D1     13,0 13,0   13
Quản lư đất đai 122 A     13,0 13,0   13
D1     13,0 13,0   13
Quản lư môi trường 123 A     13,0 13,0   13
B     14,0 14,0   14
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 124 A     13,0 13,0   13
B     14,0 14,0   14
Thú y 125 A     13,0 13,0   13
B     14,0 14,0   14
Trích nguồn thông tin tuyển sinh
Free Web Hosting