Trường ĐH Tài chính - Marketing:
không xét tuyển NV3
Mă trường: DMS
306 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 1, Q. Tân B́nh, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (08) 39970940; (08) 39970941
Các ngành đào tạo Mă ngành Khối Điểm chuẩn 2008 Điểm chuẩn NV1 - 2009 Điểm chuẩn NV2 - 2009 Điểm chuẩn NV1 - 2010 Điểm chuẩn NV2 - 2010
Hệ Đại học
Ngành Quản trị kinh doanh 401 A, D1       A: 16,5. D1: 17,5 A: 16,5. D1: 17,5
- Kinh doanh quốc tế 413 A,D1 14,5 15,0 18,5
- Du lịch lữ hành 414 A, D1 14,5 15,0 15,5
- Thẩm định giá 415 A, D1 14,5 15,0 18,0
- Kinh doanh bất động sản 416 A, D1 14,5 15,0 17,0
Ngành Kế toán 405        
- Kế toán ngân hàng 452 A,D1 14,5 15,0 18,5
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế 406 A, D1      
- Tin học ứng dụng trong kinh doanh 461 A, D1 14,5 15,0 15,0
- Tin học kế toán 462 A,D1 14,5 15,0 15,0
- Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử 463 A, D1 14,5 15,0 15,0
Ngành Tiếng Anh 751 D1      
- Tiếng Anh kinh doanh 751 D1 14,5 15,0 15,0
Hệ Cao đẳng   
Ngành Quản trị kinh doanh C65 A, D1       A: 10. D1: 10 A: 11. D1: 11
- Quản trị kinh doanh tổng hợp C65.1 A, D1 10,0 10,0 12,0
- Thương mại quốc tế C65.2 A, D1 10,0 10,0 12,0
- Kinh doanh quốc tế C65.3 A, D1 10,0 10,0 12,0
- Du lịch lữ hành C65.4 A, D1 10,0 10,0 10,0
- Thẩm định giá C65.5 A, D1 10,0 10,0 11,5
- Kinh doanh bất động sản C65.6 A, D1 10,0 10,0 10,5
Ngành Kế toán C66 A, D1      
- Kế toán doanh nghiệp C66.1 A, D1 10,0 10,0 12,0
- Kế toán ngân hàng C66.2 A, D1 10,0 10,0 12,0
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế C67 A, D1      
- Tin học ứng dụng trong kinh doanh C67.1 A, D1 10,0 10,0 10,0
- Tin học kế toán C67.2 A, D1 10,0 10,0 10,0
- Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử C67.3 A, D1 10,0 10,0 10,0
Ngành Tiếng Anh C68 D1      
- Tiếng Anh kinh doanh C68 D1 10,0 10,0 11,0
 Trích nguồn thông tin tuyển sinh
Free Web Hosting